- Ngày Kỷ Dậu
- 24
- Tháng Tân Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 15/3/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 24, Tháng 2, Năm 1536
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất vườn rộng (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Xuân phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Tân Mão, Ất Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chẩn
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
            
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
    Đại đại vi quan thụ sắc phong,
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
    Khố mãn thương doanh tự xương long.
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
    Hôn nhân long tử xuất long cung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch