- Ngày Nhâm Dần
- 17
- Tháng Tân Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 8/3/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 17, Tháng 2, Năm 1536
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Bạch kim (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Kinh trập
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Cát khánh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                    Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Sâm
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
            
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch