- Ngày Nhâm Thân
- 5
- Tháng Đinh Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Giáp Ngọ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 17/2/1534
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 2, Năm 1534
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Vũ Thủy
                
                
                
                        Trực
                    
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch