2
                        Thứ Bảy
                        Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
                    
                    
                - Ngày Ất Mão
- 17
- Tháng Giáp Tý
- Giờ Bính Tý
- Tháng 11
- Năm Quý Tỵ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 2/12/1533
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 17, Tháng 11, Năm 1533
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vỹ
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
            
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
    Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
    Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
    Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
    Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
    Đại đại công hầu, viễn bá danh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch