- Ngày Giáp Thân
- 15
- Tháng Quý Hợi
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 10
- Năm Quý Tỵ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 1/11/1533
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 15, Tháng 10, Năm 1533
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trong khe (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập đông
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Không phòng: Kỵ giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đê
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
            
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
        
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
    - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
    - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch