9
                        Thứ Bảy
                        Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực.
                    
                    
                - Ngày Mậu Tý
 - 20
 - Tháng Nhâm Thân
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 7
 - Năm Giáp Thân
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 9/9/2484
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 20, Tháng 7, Năm 2484
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong chớp (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Bạch lộ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Ngọ, Giáp Ngọ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
                
                    
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đê
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
            
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
        
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
    - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
    - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch