- Ngày Bính Tuất
 - 17
 - Tháng Tân Mùi
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 6
 - Năm Giáp Thân
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 9/7/2484
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 17, Tháng 6, Năm 2484
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên mái nhà (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tinh
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
            
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
    - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
    Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
    Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch