- Ngày Mậu Ngọ
- 14
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Quý Mùi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 15/10/2483
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 14, Tháng 9, Năm 2483
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên trời (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hàn lộ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tý, Giáp Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Đông
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                
                
                    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                    Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Sát chủ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
                    Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Ngưu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
            
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
    - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
    Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
    Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch