- Ngày Bính Dần
 - 20
 - Tháng Canh Dần
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 1
 - Năm Bính Thân
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 16/2/2256
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 20, Tháng 1, Năm 2256
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong lò (Hỏa)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                    Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch