- Ngày Quý Dậu
 - 14
 - Tháng Kỷ Tỵ
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 4
 - Năm Giáp Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 18/5/2114
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 14, Tháng 4, Năm 2114
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập hạ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phúc: Tốt mọi việc
                
                
                    Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Lâu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
            
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
    - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
    Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
    Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch