- Ngày Canh Ngọ
- 6
- Tháng Đinh Tỵ
- Giờ Bính Tý
- Tháng 4
- Năm Quý Dậu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 20/5/2113
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 6, Tháng 4, Năm 2113
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Dậu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất ven đường (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập hạ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Trừ (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
                
                
                    Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
                    Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ly sang: Kỵ giá thú
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vị
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
            
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
    Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
    Vị tinh tạo tác sự như hà,
    Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
    Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
    Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
    Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
    Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
    Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
    Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch