6 Thứ Bảy Một người nếu tự đáy lòng không thể tha thứ cho kẻ khác, thì lòng họ sẽ không bao giờ được thanh thản.
  • Ngày Nhâm Thìn
  • 10
  • Tháng Ất Sửu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 12
  • Năm Quý Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/1/2074
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 12, Năm 2073
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.