8 Thứ Tư Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
  • Ngày Quý Dậu
  • 26
  • Tháng Bính Tý
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 11
  • Năm Kỷ Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 8/1/2070
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 11, Năm 2069
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Thần cách: Kỵ tế tự

Không phòng: Kỵ giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.