4 Thứ Hai Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình.
  • Ngày Ất Mùi
  • 13
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 1
  • Năm Kỷ Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 4/2/2069
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 1, Năm 2069
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Kinh tâm: Tốt với tang tế
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.