- Ngày Nhâm Tuất
- 10
- Tháng Ất Sửu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 12
- Năm Mậu Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/1/2069
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 12, Năm 2068
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng
Năm
Xem lịch