- Ngày Tân Tỵ
- 25
- Tháng Đinh Tỵ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 4
- Năm Mậu Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 26/5/2068
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 4, Năm 2068
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Tý
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng
Năm
Xem lịch