4 Thứ Tư Khi bạn thành thật với chính mình, thế giới sẽ không ai lừa dối bạn.
  • Ngày Mậu Ngọ
  • 30
  • Tháng Nhâm Tý
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 11
  • Năm Đinh Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 4/1/2068
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 11, Năm 2067
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Hợi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.