6 Thứ Năm Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
  • Ngày Ất Mão
  • 21
  • Tháng Canh Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Bính Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 6/1/2067
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 11, Năm 2066
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Canh Tý, Năm Bính Tuất

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Thiên tại: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.