12
Thứ Bảy
Mong bạn đem lòng từ bi và thái độ ôn hòa để bày tỏ những nỗi oan ức và bất mãn của mình, có như vậy người khác mới khả dĩ tiếp nhận.
- Ngày Đinh Hợi
- 20
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 12/6/2066
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 5, Năm 2066
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tuất
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng
Năm
Xem lịch