19
Thứ Sáu
Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn.
- Ngày Giáp Ngọ
- 25
- Tháng Canh Dần
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 1
- Năm Bính Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 19/2/2066
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 1, Năm 2066
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Tháng
Năm
Xem lịch