4 Thứ Tư Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Nhâm Dần
  • 28
  • Tháng Mậu Dần
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 1
  • Năm Ất Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 4/3/2065
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 1, Năm 2065
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.