11 Thứ Bảy Quảng kết chúng duyên, chính là không làm tổn thương bất cứ người nào.
  • Ngày Canh Thân
  • 24
  • Tháng Quý Tỵ
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 4
  • Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 11/6/2061
Ngày âm: Ngày 24, Tháng 4, Năm 2061
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhàNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.