- Ngày Nhâm Dần
- 26
- Tháng Nhâm Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Giáp Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 29/8/2054
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 7, Năm 2054
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tuất
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Tháng
Năm
Xem lịch