16
Thứ Tư
Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực.
- Ngày Quý Sửu
- 1
- Tháng Kỷ Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 16/7/2053
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 6, Năm 2053
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Dậu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch