25 Thứ Tư Chỉ cần đối diện với hiện thực, bạn mới vượt qua hiện thực.
  • Ngày Nhâm Thìn
  • 10
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 5
  • Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 25/6/2053
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 5, Năm 2053
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.