- Ngày Nhâm Ngọ
- 28
- Tháng Ất Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 16/4/2053
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 2, Năm 2053
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Dậu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng
Năm
Xem lịch