23 Thứ Ba Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn.
  • Ngày Ất Mão
  • 27
  • Tháng Đinh Mùi
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 6
  • Năm Nhâm Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 23/7/2052
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 6, Năm 2052
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Kinh tâm: Tốt với tang tế

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Cô thần: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ 

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.