5 Thứ Hai Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
  • Ngày Canh Tuất
  • 4
  • Tháng Mậu Thìn
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 3
  • Năm Kỷ Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 5/4/2049
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 3, Năm 2049
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ
: Khấu Tuân: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
 
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
 
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.