11 Thứ Hai Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
  • Ngày Bính Tuất
  • 8
  • Tháng Ất Sửu
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 12
  • Năm Mậu Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 11/1/2049
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 12, Năm 2048
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thìn

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ
: Khấu Tuân: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
 
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
 
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.