11 Thứ Bảy Ngày Dân số Thế giới
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • 1
  • Tháng Kỷ Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Mậu Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 11/7/2048
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 6, Năm 2048
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thìn

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Thiên tại: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.