- Ngày Bính Tuất
- 2
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 15/10/2042
Ngày âm: Ngày 2, Tháng 9, Năm 2042
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng
Năm
Xem lịch