10 Thứ Tư Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1955)
  • Ngày Tân Hợi
  • 26
  • Tháng Mậu Thân
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 7
  • Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 10/9/2042
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 7, Năm 2042
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tuất

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Bích
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Du

BÍCH THỦY DU
: Tang Cung: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
  
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
 
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
 
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
 
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.