- Ngày Giáp Tuất
- 16
- Tháng Quý Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 6/4/2042
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 2, Năm 2042
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Lục hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Tháng
Năm
Xem lịch