11 Thứ Năm Ngày Dân số Thế giới
  • Ngày Ất Tỵ
  • 14
  • Tháng Ất Mùi
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 6
  • Năm Tân Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 11/7/2041
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 6, Năm 2041
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Thiên thành: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.