- Ngày Quý Mão
- 5
- Tháng Tân Tỵ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 4
- Năm Canh Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 15/5/2040
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 4, Năm 2040
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thân
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng
Năm
Xem lịch