22 Thứ Sáu Ngày Trái Đất
  • Ngày Giáp Tuất
  • 29
  • Tháng Mậu Thìn
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 3
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 22/4/2039
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 3, Năm 2039
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU
: Sái Tuân: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
 
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
 
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
 
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
 
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.