- Ngày Tân Tỵ
- 11
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 21/11/2034
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 10, Năm 2034
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Tháng
Năm
Xem lịch