9 Thứ Hai Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam (1950)
  • Ngày Ất Sửu
  • 19
  • Tháng Giáp Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 9/1/2034
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 11, Năm 2033
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Âm đức: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.