17 Thứ Tư Chỉ cần tự giác tâm an, thì đông tây nam bắc đều tốt. Nếu còn một người chưa độ thì đừng nên thoát một mình.
  • Ngày Canh Tý
  • 23
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 7
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 17/8/2033
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 7, Năm 2033
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Lập thu
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.