- Ngày Ất Mùi
- 15
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 14/4/2033
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 3, Năm 2033
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng
Năm
Xem lịch