9 Thứ Năm Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam (1950)
  • Ngày Kỷ Dậu
  • 16
  • Tháng Kỷ Sửu
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 12
  • Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 9/1/2031
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 12, Năm 2030
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Tân Mão, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Câu trận: Kỵ mai tang

Cô thần: Xấu về giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.