27
Chủ Nhật
Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát?
- Ngày Ất Mùi
- 1
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 27/10/2030
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 10, Năm 2030
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Sương giáng
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Cô thần: Xấu về giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng
Năm
Xem lịch