- Ngày Đinh Mùi
- 9
- Tháng Đinh Sửu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 12
- Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 12/1/2030
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 12, Năm 2029
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng
Năm
Xem lịch