- Ngày Ất Hợi
- 10
- Tháng Canh Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 2/4/2020
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 3, Năm 2020
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Cát khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng
Năm
Xem lịch