- Ngày Giáp Thân
- 18
- Tháng Mậu Dần
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 1
- Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 11/2/2020
Ngày âm: Ngày 18, Tháng 1, Năm 2020
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Nước trong khe (Thủy)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Tháng
Năm
Xem lịch