2 Thứ Tư Ngày Quốc khánh
  • Ngày Tân Tỵ
  • 20
  • Tháng Giáp Thân
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 7
  • Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/9/2015
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 7, Năm 2015
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng

Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Thần cách: Kỵ tế tự
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.