Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/2/2011
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 12, Năm 2010
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Dần
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Bắc
Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Tháng
Năm
Xem lịch