10 Thứ Hai Ngày giải phóng thủ đô (1954)
  • Ngày Đinh Mão
  • 8
  • Tháng Bính Tuất
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 9
  • Năm Ất Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 10/10/2005
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 9, Năm 2005
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.