7
Thứ Năm
Người mà trong tâm chứa đầy cách nghĩ và cách nhìn của mình thì sẽ không bao giờ nghe được tiếng lòng người khác.
- Ngày Nhâm Tý
- 10
- Tháng Canh Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Quý Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 7/8/2003
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 7, Năm 2003
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mùi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Tháng
Năm
Xem lịch