11
Chủ Nhật
Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
- Ngày Mậu Dần
- 26
- Tháng Mậu Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 11/11/2001
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 2001
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Giáp Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Tháng
Năm
Xem lịch